Thép ống đúc ASTM A106 là loại ống thép cacbor liền mạch ứng dụng trong các ngành công nghiệp liên quan đến nhiệt độ cao, chịu áp lực lớn như đường ống dẫn dầu, khí gas, nồi hơi, cơ khí chế tạo, xây dựng , phòng cháy chữa cháy…
Đặc điểm kĩ thuật của thép ống đúc ASTM A106 có độ bền kéo 58000Mpa-70000Mpa, lý tưởng cho việc uốn,chịu áp
Áp lực cho phép khi gia công 60% năng xuất định mức tối thiểu(SMYS) ở nhiệt độ phòng.2500-2800 Psi cho kích thước lớn.
-Xuất xứ: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam…
-Đường kính: Phi 10 – Phi 610
-Chiều dài: Ống đúc dài từ 6m-12m.
--Kích thước theo tiêu chuẩn: ASME B.36.10/EN 10200 C-max : 0.22%.
--Tiêu chuẩn ASTM A106 là tiêu chuẩn được áp dụng đối với ống thép đúc trong các ứng dụng chịu nhiệt độ cao (ống thép đúc ASTM A106 có khả năng chịu nhiệt độ cao hơn so với ống thép đúc ASTM A53)
ĐẶC TÍNH
TIÊU CHUẨN | ASTM A192, ASTM A106 GRB/API GRB/A53 GRB |
CÔNG DỤNG | NỒI HƠI, CHỊU ÁP LỰC … |
XUẤT XỨ | MỸ, NHẬT BẢN, HÀN QUỐC, TRUNG QUỐC, NGA |
STT | Tên hàng - Quy cách Thép ống đúc ASTM A106/API/A53 GrB | Pazem (kg/Cây) |
|
1 | D 21.3 x 2.77 x 6000 | 7.62 |
2 | D 26.7 x 2.87 x 6000 | 10.14 |
3 | D 33.4 x 3.38 x 6000 | 15.00 |
4 | D 42.2 x 3.56 x 6000 | 20.34 |
5 | D 48.3 x 3.68 x 6000 | 24.30 |
6 | D 50.8 x 3.2 x 9000 | 33.81 |
7 | D 50.8 x 3.5 x 9000 | 36.74 |
8 | D 50.8 x 3.5 x 6000 | 24.50 |
9 | D 60.3 x 3.6 x 9000 | 45.31 |
10 | D 60.3 x 3.91 x 9000 | 48.94 |
11 | D 76.0 x 4.0 x 9000 | 63.92 |
12 | D 76.0 x 5.16 x 6000 | 51.78 |
13 | D 88.9 x 4.0 x 9000 | 75.38 |
14 | D 88.9 x 5.49 x 6000 | 67.74 |
15 | D 114.3 x 5.0 x 6000 | 80.87 |
16 | D114.3 x 6.02 x 6000 | 96.42 |
17 | D 141.3 x 6.56 x 6000 | 130.79 |
18 | D 168.3 x 7.11 x 6000 | 169.58 |
19 | D 219.1 x 8.18 x 6000 | 255.30 |
20 | D 273 x 9.27 x 6000 | 361.75 |
21 | D 323,9 x 10,31 x6000 | 487,14 |